🔍
Search:
DÂY THỪNG
🌟
DÂY THỪNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
삼 등으로 세 가닥을 지어 굵게 꼰 줄.
1
DÂY THỪNG:
Dây được tết từ ba sợi một cách dày dặn bằng sợi gai v.v...
-
Danh từ
-
1
볏짚을 꼬아 길게 만든 줄.
1
DÂY THỪNG:
Dây được bện dài bằng rơm.
-
-
1
곧 힘없이 뚝 끊길 것 같다.
1
(NHƯ DÂY THỪNG MỤC):
Như sắp bị cắt đứt đột ngột một cách không còn sức lực.
-
Danh từ
-
1
실이나 강철 등을 꼬아서 만든 굵은 밧줄.
1
DÂY CHÃO, DÂY THỪNG:
Dây bện thừng dày, xoắn sợi hay thép mà tạo thành.
-
Danh từ
-
1
굵고 튼튼하게 꼰 줄.
1
DÂY THỪNG, DÂY CHÃO:
Dây bện chắc và dày.
🌟
DÂY THỪNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
죽거나 죽이려고 끈이나 줄로 높은 곳에 목을 걸어 매달다.
1.
TREO CỔ, THẮT CỔ:
Treo cổ chỗ cao bằng dây thừng hay dây để chết hoặc giết chết.
-
2.
어떤 일이나 사람에게 완전히 의지하다.
2.
PHỤ THUỘC HOÀN TOÀN, TRAO GỬI SỐ PHẬN:
Hoàn toàn dựa vào việc gì hay người nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
물고기나 짐승을 잡기 위하여 끈이나 실, 철사 등으로 짠 도구.
1.
LƯỚI:
Dụng cụ được đan bằng dây thừng, chỉ hay dây thép dùng để đánh cá hay bắt thú.
-
2.
운동 경기에서 골문 뒤쪽에 치거나 편을 가르기 위해 쳐 놓는 도구.
2.
LƯỚI:
Dụng cụ gắn để chia bên hay gắn phía sau khung thành trong các trận đấu thể thao.
-
3.
남을 꾀거나 방해하기 위한 수단이나 방법.
3.
CÁI BẪY:
Phương pháp hay thủ đoạn dùng để ngăn chặn hoặc dụ dỗ người khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
따로 떨어지거나 풀어지지 않도록 끈이나 줄의 두 끝을 서로 묶다.
1.
CỘT, BUỘC, THẮT:
Cột hai đầu của dây thừng hay dây vào nhau để không bị tách rời hay tuột ra.
-
2.
긴 띠나 끈을 몸에 두르거나 묶다.
2.
THẮT, QUẤN, ĐEO:
Quấn hay cột băng hay dây dài vào cơ thể.
-
4.
없어지거나 달아나지 않도록 줄이나 끈 등으로 무엇에 묶어 놓다.
4.
CỘT LẠI, TRÓI LẠI, BUỘC LẠI:
Cột bằng dây thừng hay dây... vào cái gì đó để không bị mất hoặc trốn mất.
-
3.
떨어지지 않도록 끈이나 줄로 묶어 걸다.
3.
GIĂNG, MẮC, CỘT LÊN:
Cột và treo lên bằng dây thừng hay dây để không rơi xuống.
-
5.
(비유적으로) 어떤 데에서 떠나지 못하고 딸리어 있다.
5.
THẮT CHẶT:
(cách nói ẩn dụ) Không thể rời khỏi nơi nào đó mà bám vào.
-
☆☆
Động từ
-
1.
줄이나 실, 끈 등에 의해 어떤 곳에 달려 있게 되다.
1.
ĐƯỢC TREO:
Trở nên được treo lên nơi nào đó bằng dây, chỉ hay dây thừng...
-
2.
무엇을 붙잡고 늘어지다.
2.
ĐU, BÁM:
Nắm chặt cái gì đó và thòng xuống.
-
4.
중심이 되는 것에 딸리어 붙다.
4.
TẬP TRUNG:
Bám sát vào cái trở thành trọng tâm.
-
3.
어떤 것에만 몸과 마음이 쏠리다.
3.
ĐEO ĐUỔI, THEO ĐUỔI:
Tập trung toàn tâm và toàn ý vào mỗi việc nào đó.
-
5.
어떤 것에 의존하거나 의지하다.
5.
GẮN VỚI, DỰA VÀO:
Phụ thuộc hay dựa vào cái nào đó.
-
Danh từ
-
1.
국수나 새끼, 실 등을 동그랗게 포개어 감은 뭉치.
1.
CUỘN, NẮM:
Cục được cuốn tròn lại như mì, dây hay chỉ...
-
2.
국수나 새끼, 실 등의 뭉치를 세는 단위.
2.
CUỘN, NẮM:
Đơn vị đếm cục mì, dây thừng hay chỉ...
-
Động từ
-
1.
끈이나 줄 등이 풀어지지 않게 매듭이 만들어지다.
1.
ĐƯỢC THẮT, BỊ THẮT:
Dây hay sợi được thắt nút để không bị bung ra.
-
2.
몸에 두르거나 감은 끈이나 줄 등이 잘 풀어지지 않게 묶이다.
2.
BỊ BUỘC, BỊ CỘT:
Những thứ như dây hay sợi quấn hoặc cuộn quanh người được buộc để không dễ bị bung ra.
-
3.
달아나지 못하도록 고정된 것에 끈이나 줄 등으로 묶이다.
3.
BỊ TRÓI:
Bị buộc bằng dây thừng hay dây vào cái cố định để không bỏ trốn được.
-
4.
끈이나 줄 등으로 어떤 물체가 공중에 묶이다.
4.
BỊ TREO, BỊ MẮC:
Vật thể nào đó được cột lên không trung bằng dây thừng hay dây...
-
5.
자유롭게 생각하거나 행동할 수 없는 처지에 놓이다.
5.
BỊ TRÓI BUỘC, BỊ KÌM GIỮ:
Bị đặt vào tình cảnh không thể suy nghĩ hay hành động một cách tự do.
-
Danh từ
-
1.
팽이나 공 등을 치는 데에 쓰는 도구.
1.
GẬY:
Dụng cụ dùng vào việc đánh bóng hay chơi con quay...
-
2.
벌로 사람을 때리는 데에 쓰는 얇은 막대기.
2.
CHAE; ROI:
Gậy mảnh dùng vào việc đánh ai đó để phạt.
-
3.
가느다란 막대기의 끝에 노끈이나 가죽끈을 달아 말이나 소를 때려 모는 데 쓰는 물건.
3.
CHAE; ROI QUẤT:
Đồ vật có buộc dây thừng hoặc dây da ở phần cuối của cây gậy mảnh, dùng trong việc quất và lùa bò hay ngựa.
-
4.
북, 장구, 꽹과리, 징 등의 타악기를 치거나 현악기를 타서 소리를 내게 하는 도구.
4.
DÙI:
Dụng cụ làm phát ra âm thanh khi đánh nhạc cụ gõ như trống, chiêng, janggu, kwaenggwari hoặc chơi nhạc cụ dây.
-
Danh từ
-
1.
가느다란 막대기의 끝에 노끈이나 가죽끈을 달아 말이나 소를 때려 모는 데 쓰는 물건.
1.
CÁI ROI, CÁI ROI DA:
Đồ vật buộc dây thừng hay dây da ở cuối của chiếc gậy mảnh, dùng khi đánh, dồn bò hay ngựa.
-
☆☆
Động từ
-
1.
줄이나 실, 끈 등으로 어떤 곳에 달려 있게 하다.
1.
TREO:
Làm cho treo lên nơi nào đó bằng dây, chỉ hay dây thừng...
-
2.
목을 옭아매어 죽이다.
2.
TREO CỔ:
Thắt cổ cho chết.
-
Danh từ
-
1.
끈이나 철사 등으로 고리를 만들어 짐승을 잡는 데 쓰는 도구.
1.
BẪY THÚ:
Dụng cụ dùng để bắt thú rừng, được làm thành vòng tròn từ dây thừng hoặc dây thép v.v...
-
2.
사람이 걸려들게 만든 꾀나 방법.
2.
BẪY:
Biện pháp hoặc mưu kế làm cho người khác vướng mắc vào.
-
Danh từ
-
1.
동그랗게 감아서 뭉쳐 놓은 실이나 노끈 등의 뭉치.
1.
CUỘN:
Bó chỉ hoặc dây thừng được cuốn tròn lại.
-
2.
동그랗게 감아서 뭉쳐 놓은 실이나 노끈 등의 뭉치를 세는 단위.
2.
CUỘN:
Đơn vị đếm bó chỉ hoặc dây thừng được cuốn tròn lại.
-
Động từ
-
1.
죽거나 죽이려고 끈이나 줄로 높은 곳에 목을 걸어 매달다.
1.
THẮT CỔ, TREO CỔ:
Treo cổ chỗ cao bằng dây thừng hay dây để chết hoặc giết chết.
-
2.
어떤 일이나 사람에게 완전히 의지하다.
2.
PHỤ THUỘC HOÀN TOÀN, TRAO GỬI SỐ PHẬN:
Hoàn toàn dựa vào việc gì hay người nào đó.
-
Danh từ
-
1.
밧줄이나 쇠줄로 되어 있는 닻을 매다는 줄.
1.
DÂY CÁP, DÂY NEO:
Sợi dây dùng để buộc neo được làm bằng sắt hoặc dây thừng.
-
Động từ
-
1.
국수나 새끼, 실 등을 동그랗게 감아 말다.
1.
CUỘN:
Cuốn tròn mì, dây thừng hay chỉ...
-
2.
뱀과 같은 몸이 긴 동물이 몸을 동그랗게 감다.
2.
CUỘN:
Động vật có cơ thể dài như rắn cuộn tròn cơ thể lại.
-
3.
동물이 몸을 움츠리다.
3.
CUỘN, KHUM:
Động vật co cơ thể lại.
-
5.
어떤 일에 적극적으로 나서지 않고 조심하며 몸을 아끼다.
5.
GIỮ MÌNH:
Không tích cực đứng ra vì việc nào đó mà cẩn thận và giữ mình.
-
6.
마음을 가다듬어 정신을 바짝 차리다.
6.
TRẤN AN, ĐIỀU CHỈNH:
Trấn tĩnh tâm trạng rồi lấy lại tinh thần.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 사람이 양편으로 갈려서 밧줄을 잡고 서로 자기 편으로 끌어당겨 상대편을 자기 편으로 끌어오면 이기는 놀이.
1.
TRÒ CHƠI KÉO CO:
Trò chơi trong đó có nhiều người được chia làm hai đội cùng nắm lây một sợi dây thừng để cùng kéo về phía mình, đội nào kéo được bên đối phương về phía mình là đội thắng.
-
2.
(비유적으로) 서로 자기의 주장이나 이익을 내세우며 대립함.
2.
SỰ GIẰNG CO:
(cách nói ẩn dụ) Việc tỏ rõ quan điểm hay lợi ích của mình và thể hiện sự đối lập lẫn nhau.